urgency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
urgency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm urgency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của urgency.
Từ điển Anh Việt
urgency
/' :d nsi/
* danh từ
sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách
a matter of great urgency: một việc khẩn cấp
sự khẩn nài, sự năn nỉ
to yield to someone's urgency: nhượng bộ trước sự khẩn nài của ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
urgency
* kỹ thuật
xây dựng:
tính khẩn cấp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
urgency
the state of being urgent; an earnest and insistent necessity
pressing importance requiring speedy action
the urgency of his need
an urgent situation calling for prompt action
I'll be there, barring any urgencies
they departed hurriedly because of some great urgency in their affairs
Similar:
importunity: insistent solicitation and entreaty
his importunity left me no alternative but to agree
Synonyms: urging