unstudied nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unstudied nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unstudied giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unstudied.
Từ điển Anh Việt
unstudied
/' n'st did/
* tính từ
không được nghiên cứu
an unstudied subject: một đề tài không được nghiên cứu
tự nhiên
an unstudied style: văn phong tự nhiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unstudied
not by design or artifice; unforced and impromptu
an air of unstudied spontaneous utterance is apt to be painstakingly achieved
simple unstudied charm
Synonyms: uncontrived
Antonyms: studied
lacking knowledge gained by study often in a particular field
is unstudied in Latin as he is in may other matters