uncomfortable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uncomfortable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncomfortable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncomfortable.

Từ điển Anh Việt

  • uncomfortable

    /ʌn'kʌmfətəbl/

    * tính từ

    bất tiện, không tiện

    không thoải mái; bực bội, khó chịu

    to feel uncomfortable: cảm thấy bực bội khó chịu

    to make things uncomfortable for: gây phiền phức cho

    lo lắng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uncomfortable

    conducive to or feeling mental discomfort

    this kind of life can prove disruptive and uncomfortable

    the uncomfortable truth

    grew uncomfortable beneath his appraising eye

    an uncomfortable way of surprising me just when I felt surest

    the teacher's presence at the conference made the child very uncomfortable

    Antonyms: comfortable

    providing or experiencing physical discomfort

    an uncomfortable chair

    an uncomfortable day in the hot sun

    Antonyms: comfortable