uncalled-for nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
uncalled-for nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncalled-for giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncalled-for.
Từ điển Anh Việt
uncalled-for
/'ʌn'kɔ:ldfɔ:/
* tính từ
không cần thiết; không đáng
an uncalled-for rebuke: lời khiển trách không cần thiết; lời khiển trách không đáng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
uncalled-for
not required or requested
uncalled-for suggestions
Similar:
gratuitous: unnecessary and unwarranted
a strikers' tent camp...was burned with needless loss of life
Synonyms: needless