ultramarine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ultramarine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ultramarine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ultramarine.
Từ điển Anh Việt
ultramarine
/,ʌltrəmə'ri:n/
* tính từ
bên kia biển, hải ngoại
the ultramarine countries: các nước hải ngoại
* danh từ
màu xanh biếc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ultramarine
blue pigment made of powdered lapis lazuli
Synonyms: ultramarine blue
a vivid blue to purple-blue color
of a brilliant pure blue to purplish blue color