trusteeship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trusteeship nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trusteeship giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trusteeship.
Từ điển Anh Việt
trusteeship
/trʌs'ti:ʃip/
* danh từ
nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác
chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị
Trusteeship council
hội đồng uỷ trị (Liên hiệp quốc)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trusteeship
the position of trustee
Similar:
trust territory: a dependent country; administered by another country under the supervision of the United Nations