trendsetting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trendsetting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trendsetting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trendsetting.
Từ điển Anh Việt
trendsetting
* tính từ
lăng xê (mốt), sự mở đầu một xu hướng mới
a trendsetting film: một cuốn phim lăng xê mốt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trendsetting
initiating or popularizing a trend
Synonyms: trend-setting