trend-setter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trend-setter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trend-setter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trend-setter.
Từ điển Anh Việt
trend-setter
* danh từ
người lăng xê mốt (người đi đầu về thời trang )
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
trend-setter
* kinh tế
người khai sáng mốt mới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trend-setter
someone who popularizes a new fashion
Synonyms: taste-maker, fashion arbiter