throe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
throe nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm throe giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của throe.
Từ điển Anh Việt
throe
/θrou/
* danh từ, (thường) số nhiều
sự đau dữ dội
the throes of death: sự giãy chết
(nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở
* nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
throe
severe spasm of pain
the throes of dying
the throes of childbirth
hard or painful trouble or struggle
a country in the throes of economic collapse