thespian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thespian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thespian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thespian.

Từ điển Anh Việt

  • thespian

    * tính từ

    (Thespian) <đùa> về sân khấu, về đóng kịch

    * danh từ

    (Thespian) <đùa> diễn viên nam, diễn viên nữ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thespian

    of or relating to drama

    the movie director had thespian cooperation

    Similar:

    actor: a theatrical performer

    Synonyms: histrion, player, role player