testimony nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
testimony nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm testimony giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của testimony.
Từ điển Anh Việt
testimony
/'testiməni/
* danh từ
sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai
to bear testimony to: nhận thực cho, chứng nhận cho
in testimony of: để làm chứng cho
bằng chứng, chứng cớ
false testimony: bằng chứng giả mạo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
testimony
* kinh tế
khẩu chứng
lời chứng
lời cung khai
sự chứng nhận
Từ điển Anh Anh - Wordnet
testimony
a solemn statement made under oath
an assertion offering firsthand authentication of a fact
according to his own testimony he can't do it
something that serves as evidence
his effort was testimony to his devotion
Synonyms: testimonial