temperately nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

temperately nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm temperately giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của temperately.

Từ điển Anh Việt

  • temperately

    * phó từ

    cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ

    có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không lạnh quá)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • temperately

    with restraint

    he used the privileges of his office temperately

    without extravagance

    these preferences are temperately stated

    Similar:

    abstemiously: in a sparing manner; without overindulgence

    he ate and drank abstemiously

    indulged temperately in cocktails