tattoo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tattoo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tattoo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tattoo.
Từ điển Anh Việt
tattoo
/tə'tu:/
* danh từ
(quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối
hồi trống dồn, tiếng gõ dồn
to beat the devil's tattoo: gõ dồn ngón tay
dạ hội quân đội (có trống)
* nội động từ
(quân sự) đánh trống tập trung buổi tối
đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)
* danh từ
hình xăm trên da
sự xăm mình
* ngoại động từ
xăm (da...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tattoo
a drumbeat or bugle call that signals the military to return to their quarters
a design on the skin made by tattooing
the practice of making a design on the skin by pricking and staining
stain (skin) with indelible color