syphon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

syphon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm syphon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của syphon.

Từ điển Anh Việt

  • syphon

    /'saifən/ (syphon) /'saifən/

    * danh từ

    ống xifông, ống truyền nước, vòi truyền nước

    (động vật học) xifông ống thở; vòi hút ((cũng) siphuncle)

    * ngoại động từ

    dẫn bằng xifông; hút bằng xifông

    * nội động từ

    truyền qua xifông, chảy qua xifông

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • syphon

    * kỹ thuật

    ống chữ U

    ô tô:

    dẫn qua ống xi phông

    vật lý:

    ống siphông

    điện lạnh:

    ống xi phông

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • syphon

    Similar:

    siphon: a tube running from the liquid in a vessel to a lower level outside the vessel so that atmospheric pressure forces the liquid through the tube

    siphon: a tubular organ in an aquatic animal (especially in mollusks) through which water can be taken in or expelled

    siphon: convey, draw off, or empty by or as if by a siphon

    Synonyms: siphon off