suspense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
suspense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm suspense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của suspense.
Từ điển Anh Việt
suspense
/səs'pens/
* danh từ
tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định
to keep somebody in suspense: để ai trong tình trạng chờ đợi
(pháp lý) sự tạm hoãn, sự đình chỉ; sự treo quyền
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
suspense
* kỹ thuật
xây dựng:
hồi hộp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
suspense
apprehension about what is going to happen
an uncertain cognitive state
the matter remained in suspense for several years
excited anticipation of an approaching climax
the play kept the audience in suspense