subterranean nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
subterranean nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm subterranean giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của subterranean.
Từ điển Anh Việt
subterranean
/,sʌbtə'reinjəs/ (subterranean) /,sʌbtə'reinjən/
* tính từ
ở dưới mặt đất
(nghĩa bóng) kín, bí mật
Từ điển Anh Anh - Wordnet
subterranean
being or operating under the surface of the earth
subterranean passages
a subsurface flow of water
Synonyms: subterraneous
lying beyond what is openly revealed or avowed (especially being kept in the background or deliberately concealed)
subterranean motives for murder
looked too closely for an ulterior purpose in all knowledge"- Bertrand Russell
Synonyms: subterraneous, ulterior