stickily nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stickily nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stickily giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stickily.
Từ điển Anh Việt
stickily
* tính từ
dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp
nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm đổ mồ hôi) khó tính, khó khăn (tính nết) rất khó chịu, rất đau đớn có phần phản đối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stickily
in a sticky viscid manner
he felt the blood move stickily from his split scalp and trickle down his forehead
Synonyms: viscidly