stay-at-home nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stay-at-home nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stay-at-home giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stay-at-home.
Từ điển Anh Việt
stay-at-home
/'steiəthoum/
* tính từ
thường ở nhà, hay ở nhà, ru rú xó nhà
* danh từ
người thường ở nhà, người ru rú xó nhà
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stay-at-home
a person who seldom goes anywhere; one not given to wandering or travel
Synonyms: homebody
not given to travel
a stay-at-home friend