splintery nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
splintery nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm splintery giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của splintery.
Từ điển Anh Việt
splintery
/'splintəri/
* tính từ
có mảnh vụn
giống mảnh vụn
dễ vỡ thành mảnh vụn, sự chia rẽ (trong đảng phái)
kẽ hở, đường nứt
mây sợi, sợi liễu gai (để đan)
lớp da tách ra, lớp da lạng ra (da súc vật)
nửa chai nước hơi; nửa cốc rượu mùi
(số nhiều) sự ngồi xoạc chân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) của chia (của ăn cướp được)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
splintery
subject to breaking into sharp slender pieces
resembling or consisting of or embedded with long slender fragments of (especially) wood having sharp points
a rough splintery floor of old pine boards
Synonyms: slivery