spiky nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spiky nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spiky giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spiky.
Từ điển Anh Việt
spiky
/'spaiki/
* tính từ
(thực vật học) có bông
kết thành bông; dạng bông
có mũi nhọn; như mũi nhọn
(thông tục) khăng khăng, bảo thủ (quan điểm tôn giáo)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spiky
Similar:
peaky: having or as if having especially high-pitched spots
absence of peaky highs and beefed-up bass