snooker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
snooker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snooker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snooker.
Từ điển Anh Việt
snooker
* danh từ
trò chơi bi-da
vị trí không đánh trực tiếp được
* ngoại động từ
đưa (đối phương) vào một tình thế khó khăn khi chơi bi-da
đặt (ai) vào một tình thế khó khăn; đánh lừa; đánh bại (ai)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
snooker
a form of pool played with 15 red balls and six balls of other colors and a cue ball
fool or dupe
He was snookered by the con-man's smooth talk
leave one's opponent unable to take a direct shot