snafu nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snafu nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snafu giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snafu.

Từ điển Anh Việt

  • snafu

    /snə'fu:/

    * tính từ

    (quân sự), (từ lóng) hỗn loạn, loạn xạ

    * danh từ

    (quân sự), (từ lóng) sự hỗn loạn; sự hoang mang tột độ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snafu

    an acronym often used by soldiers in World War II: situation normal all fucked up

    cause to be in a state of complete confusion

    Similar:

    fucked-up: snarled or stalled in complete confusion

    situation normal--all fucked-up