silo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
silo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silo.
Từ điển Anh Việt
silo
/'sailou/
* danh từ
xilô (hầm ủ tươi thức ăn cho vật nuôi)
* ngoại động từ
ủ (vào) xilô (thức ăn cho vật nuôi)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
silo
* kinh tế
hầm trữ thức ăn và than (cho mùa đông)
hầm ủ tươi (cỏ cho gia súc)
hầm ủ tươi (cỏ cho xúc vật)
kho chứa
phễu chứa
si lô
ủ
* kỹ thuật
hầm chứa
thùng chứa
xilo
xây dựng:
bể ủ thức ăn (gia súc)
hộc chứa
tháp ủ thức ăn (gia súc)
xilô (chứa vật liệu)
điện:
hố ủ
xilô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silo
a cylindrical tower used for storing silage
military installation consisting of an underground structure where ballistic missiles can be stored and fired