secondhand nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
secondhand nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm secondhand giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của secondhand.
Từ điển Anh Việt
secondhand
* tính từ, adv
cũ; mua lại (về quần áo, sách vở)
Secondhand book/car/suit/camera: Sách/xe hơi/bộ comlê/máy ảnh cũ
Secondhand bookshop: Cửa hàng sách cũ
I rarely buy anything secondhand: Tôi ít khi mua những thứ đồ dùng rồi
nghe gián tiếp, nghe qua trung gian, qua người khác (về tin tức...)
Secondhand gossip: Cchuyện nhặt nhạnh qua người khác
Từ điển Anh Anh - Wordnet
secondhand
derived from what is primary or original; not firsthand
a secondhand report
a secondhand account of a memory of something once read
most of our knowledge is secondhand
previously used or owned by another
bought a secondhand (or used) car
Synonyms: used
by indirect means
I heard about it only secondhand or thirdhand
he prefers to buy secondhand