scrimmage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scrimmage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scrimmage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scrimmage.
Từ điển Anh Việt
scrimmage
/'skrimidʤ/
* danh từ
cuộc ẩu đả; sự cãi lộn, sự tranh cướp
(thể dục,thể thao) sự túm lại để tranh bóng ở dưới đất (của cả hàng tiền đạo) (bóng bầu dục) ((cũng) scrummage)
* động từ
ẩu đả; cãi lộn, tranh cướp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scrimmage
(American football) practice play between a football team's squads
practice playing (a sport)
Similar:
melee: a noisy riotous fight
Synonyms: battle royal