saxophone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
saxophone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saxophone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saxophone.
Từ điển Anh Việt
saxophone
/'sæksəfoun/
* danh từ
(âm nhạc) Xacxô (nhạc khí)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
saxophone
* kỹ thuật
điện tử & viễn thông:
ăng ten hình kèn saxophon
Từ điển Anh Anh - Wordnet
saxophone
Similar:
sax: a single-reed woodwind with a conical bore