sapience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sapience nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sapience giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sapience.
Từ điển Anh Việt
sapience
/'seipjəns/
* danh từ
sự làm ra vẻ khôn ngoan; sự tưởng là khôn ngoan; sự học đòi khôn ngoan; sự bắt chước ra vẻ khôn ngoan
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khôn ngoan
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sapience
Similar:
wisdom: ability to apply knowledge or experience or understanding or common sense and insight