saffron nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
saffron nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saffron giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saffron.
Từ điển Anh Việt
saffron
/'sæfrən/
* danh từ
(thực vật học) cây nghệ tây
(thực vật học) đầu nhuỵ hoa nghệ tây (dùng để nhuộm và tăng hương vị cho thức ăn, rượu...)
màu vàng nghệ
* tính từ
màu vàng nghệ
* ngoại động từ
nhuộm màu vàng nghệ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
saffron
* kinh tế
bôi nghệ
cây nghệ tây
* kỹ thuật
hóa học & vật liệu:
cây nghệ
màu vàng nghệ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
saffron
Old World crocus having purple or white flowers with aromatic pungent orange stigmas used in flavoring food
Synonyms: saffron crocus, Crocus sativus
dried pungent stigmas of the Old World saffron crocus
Similar:
orange yellow: a shade of yellow tinged with orange