rosette nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rosette nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rosette giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rosette.

Từ điển Anh Việt

  • rosette

    /rou'zet/

    * danh từ

    nơ hoa hồng (để trang điểm...)

    hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)

    cửa sổ hình hoa hồng

    viên kim cương hình hoa hồng

    (sinh vật học) hình hoa thị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rosette

    an ornament or pattern resembling a rose that is worn as a badge of office or as recognition of having won an honor

    a cluster of leaves growing in crowded circles from a common center or crown (usually at or close to the ground)

    Similar:

    little potato: rhizoctinia disease of potatoes

    Synonyms: russet scab, stem canker

    rose window: circular window filled with tracery