rhomboid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rhomboid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rhomboid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rhomboid.

Từ điển Anh Việt

  • rhomboid

    /'rɔmbɔid/

    * danh từ

    (toán học) hình thoi

    (giải phẫu) cơ thoi

    * tính từ+ (rhomboidal) /rɔm'bɔidəl/

    có hình thoi; giống hình thoi

    rhomboid muscle: cơ (hình) thoi

  • rhomboid

    hình tà hành ( )

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rhomboid

    * kỹ thuật

    điện:

    có dạng hình thoi

    y học:

    cơ thoi

    toán & tin:

    hình tà hành

    hình thoi lệch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rhomboid

    a parallelogram with adjacent sides of unequal lengths; an oblique-angled parallelogram with only the opposite sides equal

    any of several muscles of the upper back that help move the shoulder blade

    Synonyms: rhomboid muscle

    shaped like a rhombus or rhomboid

    rhomboidal shapes

    Synonyms: rhomboidal