reputation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reputation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reputation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reputation.
Từ điển Anh Việt
reputation
/,repju:'teiʃn/
* danh từ
tiếng (xấu, tốt...)
he had the reputation of raching his tenants: lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão
tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
a scientist of world wide: một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reputation
notoriety for some particular characteristic
his reputation for promiscuity
the general estimation that the public has for a person
he acquired a reputation as an actor before he started writing
he was a person of bad report
Synonyms: report
Similar:
repute: the state of being held in high esteem and honor
Antonyms: disrepute