rename nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rename nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rename giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rename.
Từ điển Anh Việt
rename
/'ri:'neim/
* ngoại động từ
đổi tên, thay tên (người, đường phố...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rename
* kỹ thuật
đổi tên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rename
assign a new name to
Many streets in the former East Germany were renamed in 1990
name again or anew
He was renamed Minister of the Interior