reminiscence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reminiscence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reminiscence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reminiscence.
Từ điển Anh Việt
reminiscence
/,remi'nisns/
* danh từ
sự nhớ lại, sự hồi tưởng
nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
there is a reminiscence of his father in the way he walks: dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
(số nhiều) kỷ niệm
the scene awakens reminiscences of my youth: quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
(số nhiều) tập ký sự, hồi ký
(âm nhạc) nét phảng phất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reminiscence
a mental impression retained and recalled from the past
Similar:
recall: the process of remembering (especially the process of recovering information by mental effort)
he has total recall of the episode
Synonyms: recollection