radiogram nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

radiogram nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm radiogram giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của radiogram.

Từ điển Anh Việt

  • radiogram

    /'reidiougræm/

    * danh từ

    điện báo rađiô

    (y học) phim rơngen, ảnh tia X

    ((viết tắt) của radiogramophone) máy hát điện; máy rađiô có quay đĩa

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • radiogram

    * kinh tế

    bức điện vô tuyến

    điện báo vô tuyến

    vô tuyến điện báo

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    điện tín vô tuyến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • radiogram

    a message transmitted by wireless telegraphy

    a photographic image produced on a radiosensitive surface by radiation other than visible light (especially by X-rays or gamma rays)

    Synonyms: radiograph, shadowgraph, skiagraph, skiagram