pounder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pounder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pounder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pounder.

Từ điển Anh Việt

  • pounder

    /'paundə/

    * danh từ ((thường) ở từ ghép, đi với từ chỉ số lượng)

    vật cân nặng bao nhiêu pao

    a twelve pounder: đại bác bắn đạn nặng 13 pao

    vật trị giá bao nhiêu bảng Anh

    người có bao nhiêu bảng Anh

    giấy bạc bao nhiêu bảng Anh

    a ten pounder: tờ mười bảng Anh

    * danh từ

    cái chày, cái đàm (nện đất...); máy nghiền, máy giã; cối giã

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pounder

    (used only in combination) something weighing a given number of pounds

    the fisherman caught a 10-pounder

    their linemen are all 300-pounders

    Similar:

    pestle: a heavy tool of stone or iron (usually with a flat base and a handle) that is used to grind and mix material (as grain or drugs or pigments) against a slab of stone

    Synonyms: muller