pop-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pop-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pop-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pop-up.

Từ điển Anh Việt

  • pop-up

    * tính từ

    xoè ra (về trang sách)

    (thuộc ngữ) vận hành làm cho bánh mì nhanh chóng phồng lên khi cho vào lò (về lò nướng bánh tự động)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pop-up

    Similar:

    pop-up book: a book (usually for children) that contains one or more pages such that a three-dimensional structure rises up when a page is opened

    pop fly: a short high fly ball

    Synonyms: pop-fly