ploy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ploy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ploy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ploy.

Từ điển Anh Việt

  • ploy

    /plɔi/

    * danh từ

    (Ê-cốt) chuyến đi

    (Ê-cốt) công việc

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoé, thủ đoạn

    diplomate ploy: thủ đoạn ngoại giao

    propaganda ploy: thủ đoạn tuyên truyền

    cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ploy

    a maneuver in a game or conversation

    Synonyms: gambit, stratagem

    Similar:

    gambit: an opening remark intended to secure an advantage for the speaker