pietism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pietism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pietism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pietism.
Từ điển Anh Việt
pietism
/'paiətizm/
* danh từ
lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pietism
17th and 18th-century German movement in the Lutheran Church stressing personal piety and devotion
Similar:
religiosity: exaggerated or affected piety and religious zeal
Synonyms: religionism, religiousism