philistine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
philistine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm philistine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của philistine.
Từ điển Anh Việt
philistine
/'filistain/
* danh từ
Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin)
(đùa cợt) địch thủ
người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
philistine
a person who is uninterested in intellectual pursuits
Synonyms: anti-intellectual, lowbrow
a member of an Aegean people who settled ancient Philistia around the 12th century BC
of or relating to ancient Philistia or its culture or its people
Similar:
anti-intellectual: smug and ignorant and indifferent or hostile to artistic and cultural values