pernickety nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pernickety nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pernickety giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pernickety.

Từ điển Anh Việt

  • pernickety

    /pə'nikiti/

    * tính từ

    (thông tục) khó tính, tỉ mỉ quá

    pernickety about one's food: khó tính trong vấn đề ăn uống

    khó khăn, tế nhị (vấn đề, công việc...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pernickety

    characterized by excessive precision and attention to trivial details

    a persnickety job

    a persnickety school teacher

    Synonyms: persnickety