outskirts nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

outskirts nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outskirts giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outskirts.

Từ điển Anh Việt

  • outskirts

    /'autskə:ts/

    * danh từ số nhiều

    vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô

    phạm vi ngoài (một vấn đề...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • outskirts

    * kỹ thuật

    thiết bị ngoại vi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • outskirts

    outlying areas (as of a city or town)

    they lived on the outskirts of Houston

    they mingled in the outskirts of the crowd

    Similar:

    outskirt: a part of the city far removed from the center

    they built a factory on the outskirts of the city

    Synonyms: fringe