orthoepy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
orthoepy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm orthoepy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của orthoepy.
Từ điển Anh Việt
orthoepy
/'ɔ:θouepi/
* danh từ
(ngôn ngữ học) phép chính âm, phép phát âm đúng
khoa chính âm, khoa phát âm đúng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
orthoepy
a term formerly used for the part of phonology that dealt with the `correct' pronunciation of words and its relation to `correct' orthography
Similar:
pronunciation: the way a word or a language is customarily spoken
the pronunciation of Chinese is difficult for foreigners
that is the correct pronunciation