omelette nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

omelette nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm omelette giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của omelette.

Từ điển Anh Việt

  • omelette

    /'ɔmlit/ (omelette) /'ɔmlit/

    * danh từ

    trứng tráng

    you cannot make am omelette without breaking eggs

    (tục ngữ) không xẻ ván sao đóng được thuyền

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • omelette

    Similar:

    omelet: beaten eggs or an egg mixture cooked until just set; may be folded around e.g. ham or cheese or jelly