okinawa nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
okinawa nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm okinawa giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của okinawa.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
okinawa
the largest island of the central Ryukyu Islands
a campaign in the closing days of World War II in the Pacific (April to June 1945); in savage close-quarter fighting United States marines and regular army troops took the island from the Japanese; considered the greatest victory of the Pacific campaign for the Americans
Synonyms: Okinawa campaign
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).