oiler nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
oiler nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm oiler giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của oiler.
Từ điển Anh Việt
oiler
/'ɔilə/
* danh từ
tàu chở dầu
người tra dầu, người đổ dầu (vào máy)
vịt dầu, cái bơm dầu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) áo vải dầu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
oiler
* kỹ thuật
bình tra dầu
bơm dầu
cái tra dầu mỡ
giếng dầu
tàu chở dầu
vịt dầu
ô tô:
bình (dầu nhớt)
bình châm dầu (nhớt)
xây dựng:
cái vịt dầu
thợ tra dầu
cơ khí & công trình:
ống vô dầu
giao thông & vận tải:
thiết bị bơm dầu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
oiler
a worker who oils engines or machinery
Similar:
oil well: a well that yields or has yielded oil
oil tanker: a cargo ship designed to carry crude oil in bulk