off-set nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
off-set nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm off-set giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của off-set.
Từ điển Anh Việt
off-set
* ngoại động từ
đền bù cái gì, bù đắp, làm cân bằng
* danh từ
in opset (offset process): chồi cây, mầm cây
núi ngang, hoành sơn
sự đền bù, sự bù đắp
sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch) rìa xiên (ở tường) khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc)
khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng) * ngoại động từ
bù lại, đền bù, bù đắp
in ôpxet