obvious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

obvious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obvious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obvious.

Từ điển Anh Việt

  • obvious

    /'ɔbviəs/

    * tính từ

    rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên

    an obvious style: lối văn rành mạch

    an obvious truth: sự thật hiển nhiên

  • obvious

    rõ ràng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • obvious

    easily perceived by the senses or grasped by the mind

    obvious errors

    Antonyms: unobvious