obverse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
obverse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obverse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obverse.
Từ điển Anh Việt
obverse
/'ɔbvə:s/
* danh từ
mặt phải (của đồng tiền, của huân chương)
mặt phải, mặt trước, mặt chính
mặt tương ứng (của một sự kiện)
* tính từ
(thực vật học) gốc bé hơn ngọn
quay về phía (người nói, người nhìn...)
có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
obverse
mặt; mặt trước; (lý thuyết trò chơi) mặt ngửa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
obverse
the more conspicuous of two alternatives or cases or sides
the obverse of this issue
the side of a coin or medal bearing the principal stamp or design
Antonyms: reverse