obsessive-compulsive disorder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

obsessive-compulsive disorder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obsessive-compulsive disorder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obsessive-compulsive disorder.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • obsessive-compulsive disorder

    an anxiety disorder characterized by recurrent and persistent thoughts and feelings and repetitive, ritualized behaviors

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).