nondescript nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
nondescript nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nondescript giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nondescript.
Từ điển Anh Việt
nondescript
/'nɔndiskript/
* tính từ
khó nhận rõ, khó tả, khó phân loại; không có đặc tính rõ rệt
* danh từ
không có đặc tính rõ rệt, người khó tả, vật khó tả, vật khó phân loại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
nondescript
* kinh tế
khó nhận rõ
khó phân loại
khó rã
không có đặc tính rõ rệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nondescript
a person is not easily classified and not very interesting
Similar:
characterless: lacking distinct or individual characteristics; dull and uninteresting
women dressed in nondescript clothes
a nondescript novel